e-mail address trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

You can actually give me your email address.

Cô có thể cho tôi địa chỉ email không?

OpenSubtitles2018. v3

A procedure was found to allow users to register invalid or currently used email addresses.

Một tiến trình dược tìm thấy cho phép người dùng đăng ký những địa chỉ email sai hoặc đã được sử dụng.

WikiMatrix

Turns out it’s a front with a dead email address.

Hóa ra nó chỉ là vỏ bọc với một địa chỉ email giả.

OpenSubtitles2018. v3

Needless to say, we’ve both changed our email addresses.

Không cần phải nói gì cả, tụi tớ phải đổi địa chỉ email thôi

OpenSubtitles2018. v3

I’m gonna set up an Email address.

Chúng ta sẽ có một Email.

OpenSubtitles2018. v3

I wouldn’t organize lots of groupings if I had only a few email addresses.

Tôi sẽ không chia thành nhiều nhóm nếu tôi chỉ có vài địa chỉ thư điện tử.

Literature

Your Telephone Number and EMail Address:

Số điện thoại và Email:

jw2019

They don’t know any better than to trade their email address for your ebook.

Họ không biết gì hơn ngoài việc trao đổi địa chỉ email của họ để lấy ebook của bạn.

Literature

Harvard.edu is the most prestigious email address in the country.

Harvard.Edu là địa chỉ email danh giá nhất cả nước, chàng trai.

OpenSubtitles2018. v3

Require only an email address or a share on Twitter.

Bạn chỉ nên yêu cầu thí sinh cho biết địa chỉ email hoặc chia sẻ tin lên Twitter.

Literature

Maybe you have a superstrong spam filter, and you can happily give out your email address.

Chắc bạn có một bộ lọc spam siêu đẳng nên bạn thoải mái cung cấp địa chỉ email của mình cho bất cứ ai.

Literature

▪ Is it appropriate to affix our personal email address to literature that we distribute?

▪ Có nên dán địa chỉ email riêng trên các ấn phẩm chúng ta phân phát không?

jw2019

You remember Sam’s email address that you told us about?

Cậu nhớ đã nói địa chỉ email của Sam không?

OpenSubtitles2018. v3

Email address.

Địa chỉ Email.

OpenSubtitles2018. v3

Provide your full name, address, phone number, and email address.

Hãy cung cấp họ tên, địa chỉ, số điện thoại và địa chỉ Email.

jw2019

I moved, I changed my email address, my phone number.

Tôi đã đổi chỗ, đổi địa chỉ email, số điện thoại.

OpenSubtitles2018. v3

Personal information includes, but isn’t limited to, email addresses, telephone numbers, and credit card numbers.

Thông tin cá nhân bao gồm, nhưng không giới hạn, địa chỉ email, số điện thoại và số thẻ tín dụng.

support.google

The username is her email address, and all together now, the password is…?

Usename là địa chỉ email của cô ta và đi kèm theo, password là?

OpenSubtitles2018. v3

While sharing in that activity, a Witness gave her email address to a young woman who accepted Matthew.

Khi đang rao giảng, một chị Nhân Chứng đưa địa chỉ email của mình cho một phụ nữ trẻ nhận sách “Ma-thi-ơ”.

jw2019

As evidence, most ads do not contain a telephone number or email address to enable the customer to respond .

Như đã dẫn chứng, đa số các quảng cáo không kèm theo số điện thoại hoặc địa chỉ email để giúp khách hàng phản hồi .

EVBNews

The number of email addresses I have determines how specific I might be in both organizing and grouping the addresses.

Số lượng địa chỉ thư điện tử giúp tôi xác định tôi muốn cụ thể tới mức nào trong cả việc sắp xếp và phân nhóm địa chỉ.

Literature

On February 29, 2008, I Believe in Harvey Dent was updated to enable fans to send their email addresses and phone numbers.

Ngày 29 tháng 2 năm 2008, trang I Believe in Harvey Dent được cập nhật để giúp người hâm mộ gửi các địa chỉ email và số điện thoại.

WikiMatrix

Other details —for instance, your email address, your date of birth, or your phone number— could leave you open to harassment, bullying, or identity theft.

Để lộ thông tin khác như địa chỉ hòm thư điện tử, ngày tháng năm sinh hay số điện thoại có thể khiến bạn bị quấy rối, bắt nạt và mạo danh trên mạng.

jw2019

Any collection of personally identifiable information (PII), such as name or email address, must be disclosed and should be collected with parental consent, if required.

Bạn phải thông tin minh bạch mọi hoạt động giải trí tích lũy thông tin nhận dạng cá thể ( PII ), ví dụ điển hình như tên hoặc địa chỉ email và chỉ được phép tích lũy khi đã nhận được sự đồng ý chấp thuận của cha mẹ, nếu cần .

support.google

When a user starts typing in the To, CC or BCC fields it brings up a list with the relevant contacts, with their name and primary email address.

Khi người dùng bắt đầu gõ vào vùng Tới, CC hoặc BCC nó sẽ hiện ra một danh sách các liên hệ tương ứng, với tên và địa chỉ email.

WikiMatrix

Source: https://wikifin.net
Category: Blog

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *