Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh |
1 | Hoạt động thể thao khác |
2 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
3 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |
4 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Điều 28 Luật Thương mại năm 2005) |
5 | Dịch vụ đóng gói (Trừ hoạt động đóng gói thuốc bảo vệ thực vật) |
6 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Loại trừ: Thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
7 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8 | Hoạt động bảo vệ tư nhân |
9 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: – Kinh doanh lữ hành nội địa; – Kinh doanh lữ hành quốc tế |
10 | Đại lý du lịch |
11 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
12 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe du lịch |
13 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
14 | Quảng cáo (trừ loại Nhà nước cấm) |
15 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
16 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: – Việc cung cấp tư vấn, hướng dẫn và trợ giúp điều hành đối với doanh nghiệp và các tổ chức khác trong vấn đề quản lý, như lập chiến lược và kế hoạch hoạt động, mục tiêu và chính sách thị trường, chính sách nguồn nhân lực, thực thi và kế hoạch; tiến độ sản xuất và kế hoạch giám sát. – Việc cung cấp dịch vụ kinh doanh này có thể bao gồm tư vấn, hướng dẫn hoặc trợ giúp hoạt động đối với doanh nghiệp hoặc các dịch vụ cộng đồng như: – Quan hệ và thông tin cộng đồng; – Hoạt động vận động hành lang; – Tư vấn và giúp đỡ kinh doanh hoặc dịch vụ lập kế hoạch, tổ chức, hoạt động hiệu quả, thông tin quản lý… |
17 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) |
18 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
19 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư |
20 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường) |
21 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
22 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: – Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic – Logistics (Điều 4 Nghị định 163/2017/NĐ-CP) |
23 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
24 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không |
25 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
26 | Vận tải hàng hoá hàng không |
27 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
28 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
29 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
30 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
31 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh; Bán lẻ nhạc cụ; Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân, cụ thể: Bán lẻ đồ dùng gia đình khác bằng gỗ, song mây, tre, cói đan, Bán lẻ dao, kéo, dụng cụ cắt gọt, đồ dùng nhà bếp, Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt… không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng, Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu |
32 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: – Vải; – Len, sợi; Hàng dệt khác; – Đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu – Bán lẻ vải dệt các loại trong các cửa hàng chuyên doanh. |
33 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
34 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
35 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn cao su Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
36 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: – Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến – Bán buôn xi măng – Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi – Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni – Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh – Bán buôn đồ ngũ kim Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng – Bán buôn gỗ cây, tre, nứa; – Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế; – Bán buôn sơn và véc ni; – Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi; – Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn; – Bán buôn kính phẳng; – Bán buôn đồ ngũ kim và khoá; – Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; – Bán buôn bình đun nước nóng; – Bán buôn thiết bị vệ sinh như: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; – Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,…; – Bán buôn dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác. |
37 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
38 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
40 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
41 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm (Loại trừ: thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị) |
42 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh – Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh – Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện – Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự – Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm – Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
43 | Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép Chi tiết: – Bán buôn vải – Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác – Bán buôn hàng may mặc – Bán buôn giày dép |
44 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: – Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt – Bán buôn thủy sản – Bán buôn rau, quả – Bán buôn cà phê – Bán buôn chè – Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột – Bán buôn thực phẩm khác |
45 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
46 | Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa (Không bao gồm hoạt động của các đấu giá viên) Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa |
47 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
48 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
49 | Bán mô tô, xe máy |
50 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
51 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
52 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
53 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác chi tiết: Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
54 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: – Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối; – Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan; – Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; – Thuê cần trục có người điều khiển. |
55 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
56 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: – Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. – Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
57 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
58 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: + Dây dẫn và thiết bị điện + Đường dây thông tin liên lạc + Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học + Đĩa vệ tinh + Hệ thống chiếu sáng + Chuông báo cháy + Hệ |
59 | Phá dỡ |
60 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: – Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. – Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công…). |
61 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
62 | Xây dựng công trình khai khoáng |
63 | Xây dựng công trình thủy |
64 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: – Xây dựng công trình xử lý bùn. – Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu. |
66 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết : – Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: + Hệ thống thủy lợi (kênh). + Hồ chứa. – Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa. + Nhà máy xử lý nước thải. + Trạm bơm |
67 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: – Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như: + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài. + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố. + Trạm biến áp. |
68 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng cầu, bao gồm cả cả cầu (không tính cầu đường sắt); Xây dựng hầm đường bộ; Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm… |
69 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: – Xây dựng tất cả các loại nhà để ở như: + Nhà cho một hộ gia đình, + Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng. – Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại. |
70 | |
71 | Sản xuất điện |
72 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Gia công ghế Sofa; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế các loại |
73 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: – Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng – Sản xuất máy làm bột giấy; – Sản xuất máy làm giấy và giấy bìa; – Sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và giấy bìa; – Sản xuất máy sản xuất các sản phẩm từ giấy và giấy bìa; |
74 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
75 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
76 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
77 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
78 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
79 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
80 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
81 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
82 | Sản xuất linh kiện điện tử |
83 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại Chi tiết: – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa tương tự bằng kim loại để chứa hoặc phục vụ sản xuất; – Sản xuất thùng chứa bằng kim loại cho nén và hoá lỏng khí đốt; – Sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi cấp nhiệt; |
84 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất cửa kim loại, cửa sổ và khung của chúng, cửa chớp, cổng; Vách ngăn phòng bằng kim loại |
85 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
86 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh |
87 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
88 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
89 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác Chi tiết: – Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: + Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau), + Làm dưới dạng rời, – Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự, – Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ, – Sản xuất gỗ ván ghép và vật liệu dùng để cách nhiệt bằng thuỷ tinh, – Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng |
90 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
91 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
92 | Sản xuất quần áo bảo hộ lao động |
93 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất bông đánh phấn và găng tay, |
94 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
95 | Sản xuất thảm, chăn đệm |
96 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) |
97 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
98 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
99 | Sản xuất vải dệt thoi |
100 | Sản xuất sợi |
101 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
102 | Sản xuất cà phê |
103 | Sản xuất chè |
104 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
105 | Khai thác và thu gom than bùn |
106 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
107 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
108 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
109 | Khai thác gỗ |
110 | Trồng cây chè |
111 | Trồng cây cà phê |
112 | Trồng cây cao su |
113 | Trồng cây hồ tiêu |
114 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng |
