Table of Contents
assessment
assessment /ə’sesmənt/
- danh từ
- sự định giá (một vật) để đánh thuế; sự đánh giá; sự ước định
- sự đánh thuế
- mức định giá đánh thuế; thuế
![]() |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
![]() |
|
|
|
|
Lĩnh vực: điện lạnh |
![]() |
Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
![]() |
|
|
|
|
|
|
|
![]() |
|
|
|
![]() |
![]() |
|
![]() |
![]() |
|
|
|
|
|
|
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[ ə ‘ sesmənt ]
danh từ
o sự định giá để đánh thuế; sự đánh giá; sự ước định
o mức định giá đánh thuế; thuế
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Assessment:
(1) Số tiền ấn định.
(2) (Trong luật hình sự) Giám định tâm thần của nghi phạm tại thời điểm gây án.
(3) (Trong luật dân sự) Giám định tâm thần của một người để đánh giá khả năng quản lý tài sản, khả năng đưa ra quyết định liên quan đến việc chăm sóc bản thân hay để thuê luật sư và cung cấp thông tin.
(4) (Trong luật gia đình) Giám định khả năng của cha mẹ trong việc chăm sóc con cái.
Xem thêm: appraisal, judgment, judgement
Source: https://wikifin.net
Category: Blog